Khía cạnh giá cả của nhà vệ sinh di động

Khía cạnh giá cả của nhà vệ sinh di động

Khía cạnh giá cả của nhà vệ sinh di động

Trên thị trường hiện nay, việc tìm hiểu về giá cả của nhà vệ sinh di động trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Bài viết dưới đây sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành, so sánh giá giữa các loại nhà vệ sinh di động, cũng như chia sẻ lời khuyên để tiết kiệm chi phí khi mua hoặc thuê nhà vệ sinh di động.

Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến giá thành

Trước khi quyết định mua hoặc thuê nhà vệ sinh di động, việc hiểu rõ về các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành là điều quan trọng. Dưới đây là một số yếu tố quan trọng bạn cần xem xét:

Chất liệu và cấu tạo:

Chất liệu xây dựng cũng như cấu tạo của nhà vệ sinh di động đều đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá cả. Ví dụ, nhà vệ sinh di động được làm từ các vật liệu cao cấp như Composite sẽ có giá cao hơn so với những loại sử dụng vật liệu nhựa PE.

Kích thước và công năng

Kích thước của nhà vệ sinh di động cũng ảnh hưởng đến giá thành. Những sản phẩm có kích thước lớn hoặc tiện ích đa dạng thường có giá cao hơn. Vì vậy, việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng chính là một bước quan trọng để tiết kiệm chi phí.

So sánh giá giữa các loại nhà vệ sinh di động

Khi lựa chọn mua hay thuê nhà vệ sinh di động, việc so sánh giữa các loại sản phẩm là điều cần thiết để đảm bảo bạn có sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu cũng như ngân sách của mình. Dưới đây là một số loại nhà vệ sinh di động phổ biến trên thị trường và sự khác biệt về giá cả giữa chúng:

BẢNG BÁO GIÁ NHÀ VỆ SINH DI ĐỘNG COMPOSITE 2025 UY TÍN NHẤT HIỆN NAY

TTTên sản phẩmThông số kỹ thuậtHình ảnhĐơn giá
(VNĐ/cái)
1Nhà vệ sinh di động đơn VS.1C
(1 buồng)
  • Kích thước phủ bì: 1120 x 900 x 2600mm (dài x rộng x cao)
  • Kích thước lọt lòng : 1450 x 900 x 2500
  • Dung tích bồn nước sạch: 300L (lít)
  • Dung tích hầm phân tự hoại: 500L
  • Bể phốt có hệ thống lọc tách nước.
  • Màu sắc: Tùy chọn (Xanh ngọc, Cà phê, Trắng, Xanh Dương, Cam, Đỏ)
  • Sản xuất theo công nghệ Bắc Mỹ (Canada), đúc liền khối cả bên trong & ngoài
  • Nội thất nhà vệ sinh gồm có:

       - 01 bàn cầu nhà vệ sinh (xổm/bệt) bằng men sứ với hệ thống nước xả cơ

       - 01 Lavabo có vòi nước và gương soi

       - 01 móc treo quần áo

       - 01 quạt thông gió

       - 01 khóa cửa hiển thị màu xanh/đỏ

       - 01 Hộp đựng giấy vệ sinh

       - 02 đèn chiếu sáng (trong và ngoài)

       - Sàn lát đá hoa cương nhân tạo chống thấm

       - Ống thông hơi khử mùi bằng than hoạt tính

        - Trọng lượng: 170 Kg

 

 

14.000.000
2

Nhà vệ sinh di động đôi VS.2C

(2 buồng)

  • KÍCH THƯỚC: NHÀ VỆ SINH DI ĐỘNG
    • 1120 x 1770 x 2600 mm (kích thước phủ bì)
    • 1060 x 850 x 1980 mm (kích thước lọt lòng - mỗi phòng)
  • DUNG TÍCH: NHÀ VỆ SINH DI ĐỘNG
    • 600L (dung tích bồn nước sạch)
    • 800L (dung tích hầm phân tự hoại)
  • Sản xuất theo công nghệ Bắc Mỹ, đúc liền khối cả bên trong & ngoài
  • Nội thất nhà vệ sinh gồm có:

       - 01 bàn cầu nhà vệ sinh (xổm/bệt) bằng men sứ với hệ thống nước xả cơ

       - 01 Lavabo có vòi nước và gương soi

       - 01 móc treo quần áo

       - 01 quạt thông gió

       - 01 khóa cửa hiển thị màu xanh/đỏ

       - 01 Hộp đựng giấy vệ sinh

       - 02 đèn chiếu sáng (trong và ngoài)

       - Sàn lát đá hoa cương nhân tạo chống thấm

       - Ống thông hơi khử mùi bằng than hoạt tính

  • Sản phẩm nhà vệ sinh được làm hoàn toàn bằng vật liệu Composite cốt sợi thủy tinh cao cấp (F.R.P), không pha bột đá, không ván ép, không sắt thép…
  • TRỌNG LƯỢNG NHÀ VỆ SINH DI ĐỘNG: 320 kg

 

 

26.000.000
3

Nhà Vệ Sinh Di Động  VS.3C

(3 buồng)
  • Dung tích bể nước sạch: 900L
  • Dung tích bể chứa nước thải: 1200L lít
  • Bể phốt có hệ thống lọc tách nước.
  • Kích thước phủ bì: (dài x rộng x cao mm) 1120 x 2640 x 2600
  • Kích thước lọt lòng (mỗi phòng): 1060 x 850 x 1980
  • Màu sắc: Café, Xanh, Trắng
  • Sản xuất theo công nghệ Bắc Mỹ (Canada), đúc liền khối cả bên trong & ngoài
  • Nội thất bên trong gồm có:
  • Lavabo: 01 cái
  • Vòi nước: 01 cái
  • Quạt thông gió: 01 cái
  • Gương: 01 cái
  • Đèn chiếu sáng (trong và ngoài): 02 cái
  • Hộp đựng giấy vệ sinh: 01 cái
  • Bàn cầu bằng men sứ với hệ thống nút xả cơ (xổm/bệt): 01 cái
  • Van phao ngắt nước tự động: 01 cái
  • Sàn lát đá hoa cương nhân tạo chống thấm
  • Công tắc, van nước, ống nước bên trong.
  • Trọng lượng tịnh: 470 kg
  • Công dụng: 
  • Công trình thi công, xây dựng. Phục vụ du lịch, thắng cảnh. 
  • Phục vụ nhu cầu đông người.

 

 

36.000.000
4

Nhà Vệ Sinh Phố Đô VS.2A

(2 buồng)
  • Dung tích bể nước sạch: 600L
  • Dung tích bể chứa nước thải: 1000L lít
  • Bể phốt có hệ thống lọc tách nước.
  • Kích thước phủ bì: (dài x rộng x cao mm) 2300 x 1900 x 2760
  • Kích thước lọt lòng (mỗi phòng): 2120 x 890 x 1180
  • Màu sắc: Nhiều màu sắc lựa chọn
  • Sản xuất theo công nghệ Bắc Mỹ (Canada), đúc liền khối cả bên trong & ngoài
  • Nội thất bên trong gồm có:
  • Lavabo: 01 cái
  • Vòi nước: 01 cái
  • Quạt thông gió: 01 cái
  • Gương: 01 cái
  • Đèn chiếu sáng (trong và ngoài): 02 cái
  • Hộp đựng giấy vệ sinh: 01 cái
  • Bàn cầu bằng men sứ với hệ thống nút xả cơ (xổm/bệt): 01 cái
  • Van phao ngắt nước tự động: 01 cái
  • Sàn lát đá hoa cương nhân tạo chống thấm
  • Công tắc, van nước, ống nước bên trong.
  • Công dụng: 
  • Công trình thi công, xây dựng. Phục vụ du lịch, thắng cảnh. Phục vụ nhu cầu đông người.
  • Sản phẩm được làm hoàn toàn bằng vật liệu Composite cốt sợi thủy tinh cao cấp (F.R.P), không pha bột đá, không ván ép, không sắt thép… Tuổi thọ sản phẩm từ 15 – 20 năm. 

 

 

35.000.000
5

Nhà Vệ Sinh Công Cộng Phố Đô VS.3A

(3 buồng)
  • Thiết kế bao gồm: 2 buồng vệ sinh + 1 quầy quản lý (hoặc 1 buồng tiểu nam)
  • Dung tích bể nước sạch: 780L
  • Dung tích bể chứa nước thải: 1000L lít
  • Bể phốt có hệ thống lọc tách nước.
  • Kích thước phủ bì: (dài x rộng x cao mm) 2980 x 1300 x 1900
  • Kích thước lọt lòng (mỗi phòng): 2460 x 1200 x 1420

Loại 3B:

Phủ bì : 298 x 180 x 190 cm

Lọt lòng : 246 x 170 x 142 cm

  • Màu sắc: Nhiều màu sắc lựa chọn
  • Sản xuất theo công nghệ Bắc Mỹ (Canada), đúc liền khối cả bên trong & ngoài
  • Nội thất bên trong gồm có:
  • Lavabo: 01 cái
  • Vòi nước: 01 cái
  • Quạt thông gió: 01 cái
  • Gương: 01 cái
  • Đèn chiếu sáng (trong và ngoài): 02 cái
  • Hộp đựng giấy vệ sinh: 01 cái
  • Bàn cầu bằng men sứ với hệ thống nút xả cơ (xổm/bệt): 01 cái
  • Van phao ngắt nước tự động: 01 cái
  • Sàn lát đá hoa cương nhân tạo chống thấm
  • Công tắc, van nước, ống nước bên trong.
  • Công dụng: Công trình thi công, xây dựng. Phục vụ du lịch, thắng cảnh. Phục vụ nhu cầu đông người.
Sản phẩm được làm hoàn toàn bằng vật liệu Composite cốt sợi thủy tinh cao cấp (F.R.P), không pha bột đá, không ván ép, không sắt thép… Tuổi thọ sản phẩm từ 15 – 20 năm. 

 

 

90.000.000
6Nhà Tắm Công Cộng (Public Bathing) TPX
  • Kích thước phủ bì: 1120 x 900 x 2600mm (dài x rộng x cao)
  • Kích thước lọt lòng : 1060 x 850 x 1980
  • Dung tích bồn nước sạch: 300L (lít)
  • Dung tích hầm phân tự hoại: 400L
  • Bể phốt có hệ thống lọc tách nước.
  • Màu sắc: Tùy chọn (Đỏ, Xanh ngọc, Cà phê, Trắng, Xanh Dương, Cam)
  • Sản xuất theo công nghệ Bắc Mỹ, đúc liền khối cả bên trong & ngoài
  • Nội thất nhà vệ sinh gồm có:

        - 01 bàn cầu nhà vệ sinh (xổm/bệt) bằng men sứ với hệ thống nước xả cơ

        - 01 Lavabo có vòi nước và gương soi

        - 01 móc treo quần áo

        - 01 quạt thông gió

        - 01 khóa cửa hiển thị màu xanh/đỏ

        - 01 Hộp đựng giấy vệ sinh

        - 02 đèn chiếu sáng (trong và ngoài)

        - Sàn lát đá hoa cương nhân tạo chống thấm

        - Ống thông hơi khử mùi bằng than hoạt tính

  • Sản phẩm nhà vệ sinh được làm hoàn toàn bằng vật liệu Composite cốt sợi thủy tinh cao cấp (F.R.P), không pha bột đá, không ván ép, không sắt thép…
  • Trọng lượng tịnh: 170Kg

 

 

12.500.000
7Bốt Gác Bảo Vệ Di Động TPX
  • Kích thước phủ bì: 2400 x 1560 x 1530mm (dài x rộng x cao)
  • Phủ bì mái hiên: 1900 x 1900
  • Màu sắc: Tùy chọn (Đỏ, Xanh ngọc, Cà phê, Trắng, Xanh Dương, Cam)
  • Sản xuất theo công nghệ Bắc Mỹ, đúc liền khối cả bên trong & ngoài
  • Nội thất Nhà Bảo Vệ Di Động Composite TPX:

► Vật liệu composite cốt sợi thủy tinh gia cường

► Màu xanh hoặc tự chọn

► Khóa cửa tay nắm có chìa

► Cửa sổ nhôm kính

► Sàn Composite chống trơn trợt

► Trang bị đèn huỳnh quang hoặc đèn led

► Kệ làm việc

► Khoang mái và trần rỗng để cách nhiệt

► Hệ thống điện âm tường có ổ cắm và công tắc

► Quạt treo tường

► Ngoài ra, sản phẩm khi xuất xưởng có kèm theo:

 + Phiếu bảo hành sản phẩm.

 + Thông tin nhà sản xuất.

 

 

18.500.000
8Thùng Rác Công nghiệp Composite TPX
  • Mã sản phẩm Z.240
  • Kích thước phủ bì: 1030 x 640 x 770mm (dài x rộng x cao)
  • Sản xuất theo công nghệ Bắc Mỹ, đúc liền khối cả bên trong & ngoài
  • Thùng Rác Công Nghiệp Composite 240L có các tính năng vượt trội như:

+ Được chế tạo từ vật liệu nhựa hỗn hợp sợi thủy tinh (F.R.P) nên thừa hưởng các tính chất lý hóa của vật liệu. Có thể chịu được nắng mưa, môi trường ngoài trời, gió biển, chịu va đập tốt. Kiểu dáng đẹp, phù hợp cho những cảnh quan như vỉa hè, khu dân cư, resort, công trường xây dựng, trường học, bệnh viện, nhà máy, xí nghiệp,...

 + Kích thước chuẩn phù hợp với mọi loại xe cẩu rác hiện hành .

 + Kết cấu miệng thùng vững chắc với gân tăng cứng và tôn dập lỗ bên trong.

 + Thân thùng nhỏ gọn, miệng thùng lớn tiện cho việc thu gom và di chuyển dễ dàng dưới mọi địa hình.

 + Nắp thùng thiết kế kín nước và đảm bảo vệ sinh môi trường.

 + Kết cấu vững chắc nhờ Công nghệ Lu.

 + Bề mặt nhẵn dễ lau chùi.

 + 02 Bánh xe cao su đặc với bạc đạn đũa, chịu trọng tải lớn.

 + Tay quai, bản lề bằng Inox.

 + Kiểu dáng đẹp màu sắc phù hợp với mỹ quan đô thị.

 + Màu sắc: xanh, cam,... bằng sơn Epoxy.

 + Hoàn toàn bằng composite không pha bột đá.

 

 

 

1.500.000
9Xe Thu Gom Rác Composite Z660N - TPX
  • Với các tính năng vượt trội như:
  • Kích thước phủ bì (C x R x D): 1150 x 850 x 1360mm.
  • Kích thước chuẩn EU (EN 840-1) phù hợp với mọi loại xe cẩu rác hiện hành.
  • Kết cấu miệng thùng vững chắc với gân tăng cứng và tôn dập lỗ bên trong.
  • Thân thùng nhỏ gọn, miệng thùng lớn tiện cho việc thu gom và di chuyển dễ dàng dưới mọi địa hình.
  • 02 Nắp thùng thiết kế kín nước và đảm bảo vệ sinh môi trường.
  • Kết cấu vững chắc nhờ Công nghệ Lu.
  • Bề mặt nhẵn dễ lau chùi.
  • 03 Bánh xe cao su đặc với bạc đạn đũa, bánh sau xoay 360 độ, chịu trọng tải lớn.
  • Tay quai, bản lề và tay đẩy bằng Inox.
  • Kiểu dáng đẹp màu sắc phù hợp với mỹ quan đô thị.
  • Màu sắc: xanh, cam,… bằng sơn Epoxy.
  • Hoàn toàn bằng Composite không pha bột đá

 

 

5.000.000
 

 

Giá cả nhà vệ sinh di động theo khu vực địa lý

Khi xem xét về giá cả của nhà vệ sinh di động, việc hiểu rõ sự khác biệt giữa các khu vực địa lý là điều quan trọng. Giá cả có thể biến đổi tùy theo nhu cầu sử dụng và cung cầu trên thị trường. Dưới đây là một số điểm đáng chú ý về giá cả ở các thành phố lớn và các vùng nông thôn.

Giá cả ở các thành phố lớn

Trong các thành phố lớn, nhu cầu sử dụng nhà vệ sinh di động thường cao do mật độ dân số đông đúc và sự kiện tổ chức nhiều. Điều này có thể dẫn đến việc giá cả tăng cao hơn do cạnh tranh và chi phí vận chuyển. Ví dụ, giá thuê một nhà vệ sinh di động Composite tại TP.Hồ Chí Minh có thể cao hơn so với các vùng quê.

Giá cả ở các vùng nông thôn

Trái ngược với thành phố, giá cả của nhà vệ sinh di động tại các vùng nông thôn thường thấp hơn do mức độ cạnh tranh ít hơn và chi phí vận chuyển thấp hơn. Ví dụ, giá một nhà vệ sinh Composite tạm thời ở vùng nông thôn Bình Dương có thể thấp hơn so với khu vực quận 1, TP.HCM.

Chi phí vận chuyển và lắp đặt

Khi quan tâm đến mua hoặc thuê nhà vệ sinh di động, cần xem xét chi phí vận chuyển và lắp đặt để thực hiện kế hoạch tài chính một cách hiệu quả. Việc này sẽ giúp bạn tránh những chi phí không mong muốn và đảm bảo tính khả thi về mặt ngân sách.

Phí vận chuyển

Phí vận chuyển đóng một vai trò quan trọng trong việc ảnh hưởng đến giá thành tổng cộng của nhà vệ sinh di động. Thường thì, việc vận chuyển những sản phẩm lớn và nặng như nhà vệ sinh di động sẽ tăng chi phí vận chuyển. Vì vậy, nếu bạn đang cân nhắc mua hoặc thuê trong một khu vực xa hoặc khó tiếp cận, hãy tính toán cẩn thận để tránh bất kỳ chi phí đáng ngạc nhiên nào.

Phí lắp đặt và bảo trì

Chi phí lắp đặt và bảo trì cũng là một thành phần không thể bỏ qua khi tính toán tổng chi phí sở hữu hoặc thuê nhà vệ sinh di động. Việc lắp đặt đúng cách không chỉ đảm bảo hoạt động ổn định mà còn giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa sau này. Hãy tìm hiểu kỹ về các dịch vụ bảo trì có sẵn và tính phí một cách chi tiết trước khi quyết định chọn mua hoặc thuê nhà vệ sinh di động.

Các yếu tố tiềm ẩn ảnh hưởng đến giá

Khi xem xét vấn đề về nhà vệ sinh di động, có một số yếu tố tiềm ẩn cũng đồng thời ảnh hưởng đến giá thành chung mà bạn cần phải xem xét một cách cẩn thận. Các yếu tố tiềm ẩn này không chỉ ảnh hưởng đến ngân sách trong hiện tại mà còn quyết định về sự tiết kiệm hay lãng phí trong tương lai.

Thời gian thuê/mua

Thời gian thuê hoặc mua nhà vệ sinh di động cũng là một yếu tố có thể tác động mạnh mẽ đến giá cả. Trong nhiều trường hợp, việc thuê lâu dài thường có chi phí thấp hơn so với việc thuê ngắn hạn. Tuy nhiên, nếu bạn cần sử dụng trong thời gian ngắn và không có kế hoạch sử dụng kéo dài, có thể việc mua sẽ tiết kiệm hơn trong tình huống cụ thể này.

Tình trạng cũ/mới

Tình trạng của nhà vệ sinh di động, có phải là mới hoặc đã qua sử dụng, cũng sẽ ảnh hưởng đến giá cả. Nhà vệ sinh di động mới thường sẽ có giá cao hơn so với những đơn vị đã qua sử dụng, tuy nhiên, việc lựa chọn cũ mới sẽ tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và mức độ tiết kiệm mà bạn mong muốn.

Lời khuyên để tiết kiệm chi phí khi mua/thuê nhà vệ sinh di động

Khi tìm kiếm nhà vệ sinh di động phù hợp với nhu cầu của bạn, việc tiết kiệm chi phí luôn là ưu tiên hàng đầu. Dưới đây là một số lời khuyên đáng quan tâm giúp bạn có thể giảm bớt chi phí khi mua hoặc thuê nhà vệ sinh di động:

1.      Thực hiện nghiên cứu thị trường cẩn thận: Trước khi quyết định mua hoặc thuê, hãy khảo sát các nhà cung cấp khác nhau để so sánh giá và chất lượng dịch vụ. Đôi khi, một khoảng thời gian ngắn bỏ ra cho việc tìm hiểu sẽ giúp bạn tiết kiệm đáng kể sau này. TPX (Công ty Cổ Phần Sản Xuất Đầu Tư Xây Dựng Thành Phố Xanh) là nhà sản xuất các sản phẩm Composite (nhà vệ sinh di động, thùng rác công cộng, xe gom rác lưu động, chốt bảo vệ di động, nhà tắm công cộng, bồn Composite xử lý rác - chất thải y tế,...) với trên 27 năm kinh nghiệm từ năm 1997.

2.      Xem xét kỹ lưỡng về công năng cần thiết: Đừng chọn những tính năng hoặc kích thước quá lớn so với nhu cầu sử dụng thực tế của bạn. Việc tìm hiểu kỹ lưỡng về công năng sẽ giúp bạn tránh việc thanh toán thừa cho những tính năng không cần thiết.

3.      Đàm phán và thương lượng: Luôn nên đàm phán với nhà cung cấp về giá cả và điều kiện hợp đồng. Có thể bạn sẽ có cơ hội để chốt giao dịch với mức giá tốt hơn sau quá trình thương lượng.

Bằng cách áp dụng những lời khuyên này, bạn sẽ có thể tiết kiệm chi phí một cách hiệu quả khi mua hoặc thuê nhà vệ sinh di động.

TPX - CHẤT LƯỢNG LÀ DANH DỰ

"Vì Một Môi Trường Xanh

 

Vinh dự được phục vụ: 

Đại lễ 1000 năm Thăng Long - Hà Nội & Hội nghị APEC 2017 tại Thành phố Đà Nẵng

 

Link Google Maps:

https://maps.app.goo.gl/oo5bDAHwreqV5v16A

 

>>Xem thêm tại đây<<

← Bài trước Bài sau →

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI!

Mỗi tháng chúng tôi đều có những đợt giảm giá dịch vụ và sản phẩm nhằm tri ân khách hàng. Để có thể cập nhật kịp thời những đợt giảm giá này, vui lòng nhập địa chỉ email của bạn vào ô dưới đây.

icon

Giao hàng nhanh chóng

NHANH - ĐÚNG tiến độ cam kết. Xem thêm tại "Chính sách Vận chuyển"

icon

Chính sách bảo hành

Bảo hành NHANH - UY TÍN từ 6 tháng đến 1 năm tuỳ sản phẩm.

icon

Hỗ trợ 24/7

Với các kênh chat, phone qua Hotline/Zalo: 0933 00 3329 - 0888 125 125 (Ms. Phú Yên) hoặc Email: nguyenphuyen2008@gmail.com